STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||||
I | Điều kiện tuyển sinh | 5 lớp / 186 HS - HS từ 6 tuổi có hộ khẩu hoặc tạm trú tại khu 2,3,4,7,8,9,10,14, phường Phú Cường - Chỉ tiêu: 210 học sinh/ 6 lớp - Hồ sơ tuyển sinh gồm có: a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM) b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ. c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu). d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi. |
6 lớp/ 220 HS - HS đã hoàn thành chương trình lớp 1 |
6 lớp/ 193 HS - HS đã hoàn thành chương trình lớp 2 |
4 Lớp / 135 HS -HS đã hoàn thành chương trình lớp 3 |
7 lớp / 230 HS -HS đã hoàn thành chương trình lớp 4 |
|||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Theo Quyết định số 16/ 2006/ QĐ- BGDĐT ngày 5/5/2006. | |||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Họp CMHS 2 kì /năm. - Theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành điều lệ Ban đại diện CMHS. - Thực hiện theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016; Thông tư 30 về đánh giá học sinh tiểu học và Nội quy trường, lớp. |
|||||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Phối hợp với ĐTNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ, Hoạt động GDNGLL. |
|||||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | -Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức Mẫu giáo 5 tuổi |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức , kĩ năng lớp 1 |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 2 |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 3 |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 |
|||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Đủ năng lực học lớp trên. | |||||||
|
Phú Cường, ngày 26 tháng 09 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
||||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||
I | Tổng số học sinh | 962 | 185 | 219 | 193 | 135 | 230 | |||
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 962 | 185 | 219 | 193 | 135 | 230 | |||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | |||||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | |||||||||
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | |||||||||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||||||
|
Phú Cường, ngày 26 tháng 09 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|||||||||
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 28/28 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 32 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | - | |
III | Số điểm trường lẻ | - | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6482 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1270 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1901 | |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 178 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 360 | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | ||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 72 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 72 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 66 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 72 | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 66 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 28 | 28 |
1.1 | Khối lớp 1 | 5 | 5 |
1.2 | Khối lớp 2 | 6 | 6 |
1.3 | Khối lớp 3 | 6 | 6 |
1.4 | Khối lớp 4 | 4 | 4 |
1.5 | Khối lớp 5 | 7 | 7 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 41 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | ||
2 | Cát xét | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | ||
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | 337 |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 8/8 | 0,37 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 57 | 37 | 9 | 6 | 5 | 4 | 9 | 35 | ||||||||||
I | Giáo viên | 41 | 28 | 9 | 4 | 4 | 9 | 28 | 2 | 33 | 5 | |||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 13 | 6 | 6 | 1 | 1 | 6 | 6 | 10 | 2 | |||||||||
1 | Tiếng dân tộc | |||||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | |||||||||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 1 | |||||||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
6 | Thể dục | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||
III | Nhân viên | 13 | 6 | 2 | 5 | 4 | ||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | |||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 2 | 1 | 1 | ||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | |||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
6 | TPT- Đội | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
7 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | |||||||||||||||||
9 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | |||||||||||||||||
10 | Giáo vụ | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
11 | GV dự trữ | 1 | 1 | |||||||||||||||
12 | Bảo vệ, phục vụ | 5 | 5 | |||||||||||||||
|
Phú Cường, ngày 26 tháng 09 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|||||||||||||||||
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành: 21/02/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành: 23/02/2024
Ngày ban hành: 22/01/2024. Trích yếu: Phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trong các cơ sở giáo dục trong địa bàn thành phố Thủ Dầu Một giai đoạn 2023-2025
Ngày ban hành: 22/01/2024
Ngày ban hành: 22/01/2024. Trích yếu: Thực hiện tiếp nhận, chuyển công tác, điều động, viên chức năm học 2024-2025
Ngày ban hành: 22/01/2024
Ngày ban hành: 26/01/2024. Trích yếu: Tổng vệ sinh môi trường đón tết Nguyên đán Giáp Thìn và Lễ hội Rằm tháng giêng các trường học trên địa bàn thành phố TDM
Ngày ban hành: 26/01/2024
Ngày ban hành: 22/01/2024. Trích yếu: Công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2024
Ngày ban hành: 22/01/2024
Ngày ban hành: 23/01/2024. Trích yếu: Khảo sát chiều cao học sinh phục vụ trong việc xây dựng định mức KTKT trong lĩnh vực giáo dục
Ngày ban hành: 23/01/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội