STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||||
I | Điều kiện tuyển sinh | 4 lớp / 156 HS - HS từ 6 tuổi có hộ khẩu hoặc tạm trú tại khu 4,7,8,10,14, phường Phú Cường - Chỉ tiêu: 140 học sinh/ 4 lớp - Hồ sơ tuyển sinh gồm có: a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM) b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ. c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu). d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi. |
4 lớp/ 117 HS - HS đã hoàn thành chương trình lớp 1 |
2 lớp/ 79 HS - HS đã hoàn thành chương trình lớp 2 |
4 Lớp / 147 HS -HS đã hoàn thành chương trình lớp 3 |
4 lớp / 135 HS -HS đã hoàn thành chương trình lớp 4 |
|||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Theo Quyết định số 16/ 2006/ QĐ- BGDĐT ngày 5/5/2006. | |||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Họp CMHS 2 kì /năm. - Theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành điều lệ Ban đại diện CMHS. - Thực hiện theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016; Thông tư 30 về đánh giá học sinh tiểu học và Nội quy trường, lớp. |
|||||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Phối hợp với ĐTNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ, Hoạt động GDNGLL. |
|||||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | -Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức Mẫu giáo 5 tuổi |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức , kĩ năng lớp 1 |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 2 |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 3 |
-Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Đạt chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 |
|||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Đủ năng lực học lớp trên. | |||||||
|
Phú Cường, ngày 21 tháng 09 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
||||||||
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | - | |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | - | |
III | Số điểm trường lẻ | - | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | ||
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | ||
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | ||
2 | Diện tích thư viện (m2) | ||
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | ||
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | ||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | ||
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | ||
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | ||
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | ||
1.2 | Khối lớp 2 | ||
1.3 | Khối lớp 3 | ||
1.4 | Khối lớp 4 | ||
1.5 | Khối lớp 5 | ||
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | Số học sinh/bộ | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | ||
2 | Cát xét | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | ||
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | |||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 37 | 23 | 8 | 3 | 3 | 2 | 8 | 22 | 17 | 10 | ||||||||
I | Giáo viên | 27 | 17 | 8 | 2 | 2 | 8 | 17 | 17 | 10 | ||||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 2 | |||||||||
1 | Tiếng dân tộc | |||||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
3 | Tin học | |||||||||||||||||
4 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
5 | Mỹ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
6 | Thể dục | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
III | Nhân viên | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | |||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | |||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | |||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
6 | TPT- Đội | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
7 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | |||||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
9 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | |||||||||||||||||
10 | Bảo vệ, phục vụ | 3 | 3 | |||||||||||||||
|
Phú Cường, ngày 21 tháng 09 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|||||||||||||||||
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Ngày ban hành: 21/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch Chuyển đổi số năm 2025
Ngày ban hành: 21/04/2025
Ngày ban hành: 21/04/2025. Trích yếu: An toàn thông tin an ninh mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân quản lý, vận hành, sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố
Ngày ban hành: 21/04/2025
Ngày ban hành: 21/04/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện khảo sát về hoạt động KĐCLGD
Ngày ban hành: 21/04/2025
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội